Lấy ý kiến NGND, NGƯT lần 16/2023
Lấy ý kiến NGND, NGƯT lần 16/2023
Thực hiện Thông báo số 449/TB-SGDĐT ngày 17/02/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Long An về việc lấy ý kiến xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” lần thứ 16 năm 2023;
Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 16 năm 2023 của tỉnh Long An đã nhận 04 hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân” và 98 hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” của Hội đồng cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo gửi danh sách và thành tích của các nhà giáo đề nghị xét tặng để các tổ chức và cá nhân tham gia ý kiến.
TÓM TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU
NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ
LẦN THỨ 16 – NĂM 2023
Tên đơn vị: Tỉnh Long An
Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 16 năm 2023 của tỉnh Long An đã nhận 04 hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân” và 98 hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” của Hội đồng cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo gửi danh sách và thành tích của các nhà giáo đề nghị xét tặng để các tổ chức và cá nhân tham gia ý kiến.
HT trường MG Phước Vĩnh Đông lấy ý kiến tập thể CBGVNV trường (danh sách và bảng thành tích kèm theo). Thời gian lấy ý kiến từ 25/2 đến 28/2/2023.
TÓM TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU
NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ
LẦN THỨ 16 – NĂM 2023
Tên đơn vị: Tỉnh Long An
- Thành tích cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
STT | Họ và tên Năm sinh Nơi công tác |
Trình độ được đào tạo |
Giới tính |
Dân tộc |
Năm vào ngành |
Số năm trực tiếp giảng dạy |
Số cải tiến, SKKN giáo trình, NCKH, bài báo KH, Đào tạo sau đại học |
Số năm CSTĐ, GVG |
HCLĐ hoặc BK |
Ghi chú |
|
Lê Thị Thạnh Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Đặng Thị Mành, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Cao đẳng |
Nữ | Kinh | 1994 | 28 | Chủ trì 04 SKKN cấp thị xã |
03 CSTĐ cơ sở 02 GVDG cấp thị xã 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND Tỉnh; 01 BK Bộ GDĐT 01 BK TTgCP |
NGƯT 2017 |
|
Huỳnh Thị Loan Thảo Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường trung học cơ sở An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, NGƯT năm 2020 |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 | 03 SK cấp huyện; Đào tạo 02 GVDG | 03 CSTĐ CS; 02 lần GVDG cấp huyện; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP | NGƯT 2020 |
|
Trần Thị Thu Sinh năm: 1969 Giáo viên Trường tiểu học An Ninh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An NGƯT năm 2017 |
Đại học | Nữ | Kinh | 1986 | 36 | 2 SKN cấp huyện; 1 SKKN cấp tỉnh Bồi dưỡng 11 HS năng khiếu và giúp đỡ 07 GV dạy giỏi các cấp |
03 năm CSTĐ cơ sở; 01 năm CSTĐ cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
NGƯT 2020 |
|
Nguyễn Việt Duy Khang Sinh năm: 1980 Giáo viên Tổng phụ trách Đội, Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1998 | 24 | 5 SKKN cấp huyện; Bồi dưỡng 02 HS năng khiếu đạt giải cấp huyện và giúp đỡ 02 GV dạy giỏi cấp tỉnh |
5 năm CSTĐ cơ sở; 1 GV TPT Đội giỏi cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK Hội đồng đội TW; 01 BK giải “Cánh én hồng” của Bộ GD&ĐT |
NGƯT 2017 |
- Thành tích cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú
|
Họ và tên Năm sinh, chức vụ, Nơi công tác |
Trình độ đào tạo |
Giới tính |
Dân Tộc |
Năm vào ngành | Số năm trực tiếp giảng dạy |
Số sáng kiến Nghiên cứu khoa học, giáo trình, bài báo KH, HSG/GVdạy giỏi. | Số năm CSTĐ | Huân chương lao động Hoặc Bằng khen |
Ghi chú |
|
Châu Vũ Thúy Hằng Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2006 |
16 |
5 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
6 năm GV giỏi cấp TP; 01 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh; 1 năm CSTĐ tỉnh; 12 năm CSTĐ cơ sở |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Thị Hiểu Sinh năm 1974 Giáo viên, Trường Tiểu học Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ | Kinh | 1994 | 28 | 05 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
16 năm CSTĐ cấp cơ sở. 7 năm GV giỏi và CN lớp giỏi cấp huyện, TP; 3 năm đạt GV giỏi và CN lớp giỏi cấp Tỉnh). 2 CSTĐ tỉnh |
3 BKUBND tỉnh; 1 BK TTgCP | |
|
Tiêu Hồng Thúy Sinh năm 1979 Giáo viên, Trường Tiểu học Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2020 | 22 | 6 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
14 lần đạt CSTĐCS và 01 lần đạt CSTĐ tỉnh 02 lần GVDG cấp tỉnh; 01 lần GVCN giỏi cấp tỉnh 04 GVDG cấp tp; 03 GVCN giỏi cấp tp |
2 BK UBND tỉnh, 1 BK TTgCP |
|
|
Trương Thị Mai Thảo Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2003 |
20 |
3 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
8 năm đạt CSTĐ cấp cơ sở; 5 năm đạt GV giỏi cấp thành phố; 1 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Thủy Sinh năm: 1970 Hiệu trưởng, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1991 |
14 |
9 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
02 CSTĐ CS tỉnh; 9 CSTĐ cơ sở; 01 năm đạt GV giỏi cấp thị xã; 4 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh |
4 BK UBND tỉnh; 3 BK của TW,Bộ | |
|
Phạm Thanh Vũ Sinh năm: 1975 Giáo viên,Trường Tiểu học Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam | Kinh | 11/1995 | 27 | 05 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
9 năm CSTĐ cơ sở 3 năm GV dạy giỏi cấp tp; 3 năm GVCN giỏi cấp tp; 1 năm đạt CSTĐ tỉnh |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Thị Mỹ Duyên Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1993 | 29 | 10 SKKN CS 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
1 CSTĐ cấp tỉnh, 11 CSTĐ CS, 5 GVG huyện |
04 lần (03 BK UBND tỉnh, 01 BK LĐLĐ tỉnh) |
|
|
Võ Thị Nẵm Sinh năm 1977 Giáo viên, Trường Tiểu học Thanh Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1998 | 24 | 06 SKKN CS; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
08 CSTĐCS; 05 GVG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Như Ý Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường Tiểu học Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 | 07 SKKN CS 02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
01 CSTĐ cấp tỉnh; 12 CSTĐ CS, 02 GVG huyện |
3 BK UBND tỉnh, 1 BK TTgCP |
|
|
Lê Thị Phụng Sinh năm: 1972 Giáo viên, Trường Tiểu học Thị Trấn Tầm Vu huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1992 |
30 |
6 SKKN cơ sở; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
1 CSTĐ cấp tỉnh; 08 CSTĐ CS; 04 GVG huyện |
02 BK UBND tỉnh; 1 BK TTgCP |
|
|
Trần Thị Tuyết Nghi Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học thị trấn Tầm Vu huyện Châu Thành, tỉnh Long An. |
Đại học | Nữ | Kinh | 1996 | 23 | 03 SKKN cấp tỉnh; 07 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
04 GVG CS; 01 GVG cấp tỉnh; 02 CSTĐ cấp tỉnh; 10 CSTĐ CS |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK của Bộ GD, 1 BK TTgCP |
|
|
Lê Văn Minh Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường THCS Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1997 | 16 | 04 SKKN cấp tỉnh 12 SKKN cấp huyện |
01 CSTĐ cấp tỉnh;15 CSTĐ cơ sở | 3 BK UBND tỉnh, 2 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm Sinh năm: 1980 Giáo viên; Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Thăng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2001 |
21 |
13 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
15 lần (13 CSTĐ, 01 GVG cấp huyện, 01 GVG cấp tỉnh) |
01 BK Tỉnh |
|
|
Phạm Thị Diễm Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường Mầm non Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2000 | 22 | 07 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
01 CSTĐ CS 07 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh. |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Huỳnh Thị Cẩm Hồng Sinh năm: 1986 Giáo viên dạy lớp- Tổ trưởng chuyên môn Trường Mẫu giáo Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2006 | 16 | 3 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
11 CSTĐ cơ sở 01 GVDV cấp tỉnh; 02 GVDG cấp huyện |
03 BKUBND tỉnh | |
|
Trần Thị Hồng Trang Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mầm non Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2006 | 16 | 6 SKKN cơ sở; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
09 CSTĐCS. 01 CSTĐ cấp tỉnh 01 GVDGcấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh. | |
|
Võ Văn Mẫn Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Huỳnh Văn Đảnh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1993 |
29 |
09 SKKN cơ sở; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
13 CSTĐ cấp cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh 07 GVDG huyện; 03 GVDG cấp tỉnh |
05 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Văn Thi Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhựt Tảo, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1996 |
16 |
05 SKKN cấp huyện 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
06 CSTĐ cấp cơ sở. 03 GVG huyện; 02 GVDG cấp tỉnh |
03 BK của UBND tỉnh. |
|
|
Trần Thị Thanh Kiều Sinh năm: 1969 Giáo viên, Trường Tiểu học Võ Văn Mùi, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1988 |
34 |
07 SK cấp huyện; 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
09CSTĐ cấp cơ sở 07GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Hồng Cúc Sinh năm: 1977 Giáo viên, Trường Tiểu học Võ Văn Mùi, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2000 |
22 |
08 SKKN cấp huyện; 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
08 CSTĐ cơ sở; 07 GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Phạm Thị Bạch Trinh Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường TH&THCS Nguyễn Văn Đậu, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
06 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
04 CSTĐ cấp cơ sở; 05 GVDG cấp huyện 01 CSTĐ tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Huỳnh Thị Kim Phượng Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Tiểu học Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Cao đẳng |
Nữ |
Kinh |
1992 |
30 |
06 SKKN cấp huyện; 04 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
11 CSTĐ cấp cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh; 03 GVDG cấp tỉnh; 05 GVDG cấp huyện |
04 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Thủy Sinh năm: 1974 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Trinh Đông, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1994 |
28 |
07 SK cấp huyện 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
06 CSTĐ cơ sở; 09 GVG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
02 BK của UBND tỉnh |
|
|
Bùi Thị Trang Sinh năm: 1972 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Trinh Đông, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1992 |
24 |
09 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
09 CSTĐ cơ sở; 03 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Trần Thị Loan Sinh năm: 1966 Giáo viên, Trường Tiểu học Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1984 |
16 |
06 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
07 CSTĐ cấp cơ sở; 05 GVG huyện; 02 Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Trần Phú Long Sinh năm: 1968 Giáo viên, Trường Tiểu học Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1987 |
35 |
05 SK cấp huyện; 02 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
07 CSTĐ cấp cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh 03 GVDG huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh |
|
|
Phạm Huỳnh Hoa Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Tiểu học Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Cao đẳng |
Nữ |
Kinh |
1990 |
32 |
05 SK cấp huyện; 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
08 CSTĐ cơ sở; 06 GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh; 01 BK TTCP |
|
|
Nguyễn Thị Kim Phượng Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2007 |
15 | 05 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
08 CSTĐ cơ sở; 02 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tân Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1997 |
25 |
05 SK cấp huyện; 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
07CSTĐ cấp cơ sở 04 GVDG cấp huyện 01 GVDG tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Nguyễn Thị Kim Vi Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường THCS Thị Trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1999 | 23 | 12 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
13 CSTĐ cơ sở; 01 GVDG cấp huyện; 01 GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Lê Thùy Trang Sinh năm: 1986 Giáo viên, Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2007 |
15 |
09 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
8 CSTĐ cơ sở; 01GVG cấp huyện; 01 GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Lê Thị Hảnh Sinh năm: 1967 Giáo viên Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1986 |
36 |
10 SKKN cấp huyện; 01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
08 CSTĐ cơ sở; 01 CSTĐ tỉnh; 05 GVDG cấp huyện |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Mỹ Dung Sinh năm: 1967 Giáo viên, Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1987 |
35 |
06 SKKN cấp huyện; 02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
09 CSTĐ cấp cơ sở 03 GVDG cấp huyện; 02 GVG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Võ Thị Kim Dung Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
06 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
10 CSTĐ cơ sở; 04 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Hồng Lý Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
08 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
07 CSTĐ cấp cơ sở 01 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Ái Duy Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2004 |
18 |
09 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG | 9 CSTĐ cấp cơ sở; 01GVDG cấp huyện; 2 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Dương Thị Kim Phụng Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 27 | 11 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 3 Gv thành GVG |
10 CSTĐ CS; 7 GVDG cấp huyện; |
03 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh Sinh năm: 1981 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2003 | 19 | 11 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG | 10 CSTĐ CS 2 GVDG cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh; 1 BK Bộ GD |
|
|
Võ Văn Niệm Sinh năm: 1966 Giáo viên Tổng phụ trách, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1983 | 07 | 3 SK cấp tỉnh; 5 SK cấp huyện; Giúp đỡ 3 GV thành GVDG | 8 lần GVG cơ sở; 11 CSTĐ cơ sở; 1 CSTĐ cấp tỉnh; |
06 BK UBND tỉnh |
|
|
Võ Thị Kim Phượng Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 27 | 11 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
10 CSTĐ CS; 06 GVDG cấp huyện 01 CSTĐ tỉnh |
02 Bk UBND tỉnh 01 BK TTgCP |
|
|
Trần Quốc Thái Sinh năm: 1974 Giáo viên, Trường Tiểu học thị Trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1994 | 22 | 01 SK cấp tỉnh; 07 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG Bồi dưỡng năng khiếu cho 05 HSG đạt giải cấp tỉnh |
08 CSTĐ CS; 11 GVDG cấp huyện; 02 GVDG cấp tỉnh |
05 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Bích Ngọc Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 20 | 12 SKKN cấp cơ sở; 2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
11 CSTĐ CS; 06 GVDG cơ sở; 01 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK Bộ GD ; 1 BK TTgCP |
|
|
Ngô Văn Mến Sinh năm 1964 Giáo viên, Trường Tiểu học Long Thuận, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1990 | 32 | 06 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 3 GV thành GVDG |
09 CSTĐ CS; 4 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK Bộ GD; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Kim Vàng Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Mỹ Lạc, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2006 | 17 | 9 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 10 GV thành GVDG |
9 CSTĐ CS; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 5 GVDG cấp huyện |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK Bộ GD |
|
|
Huỳnh Thị Quyên Sinh năm: 1975 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Lạc, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 27 | 12 SKKN cấp huyện; 2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 4 GV thành GVDG |
13 CSTĐ cơ sở; 4 GVG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh; 01 BK Tổng LĐLĐ VN; 01 BK TTCP |
|
|
Phạm Thị Minh Hà Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS Thị Trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 | 02 SKKN cấp huyện, 6 năm GVDG huyện, 1 năm GVDG cấp tỉnh, Giúp đỡ 2 GV thành GVDG | 12 CSTĐ CS |
01 BK cấp tỉnh |
|
|
Trần Thị Ngọc Long Sinh năm: 1970 Giáo viên, Trường Tiểu học Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1990 | 32 | 2 SKKN cấp huyện, Giúp đỡ 3 GV thành GVDG |
10 năm đạt CSTĐCS 05 lần GVDG huyện; 1 GVG cấp Tỉnh |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Duy Thanh Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2005 | 17 | 1 SKKN cấp huyện; 1 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
11 CSTĐ CS; 01 lần cấp tỉnh. |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Huỳnh Anh Tuấn Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường TH&THCS Võ Công Tồn, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2002 | 20 | 2 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
12 CSTĐ CS; 2 GVG cấp Tỉnh; 01 lần GVDG huyện |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Nguyễn Thị Kim Chi Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An. |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 | 9 SKKN CS; 02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 05 GV thành GVDG |
15 CSTĐ CS; 01 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Biểm Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS Thủy Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2004 | 17 | 04 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 03 GV thành GVDG |
10 CSTĐ CS; 5 GVDG cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Phạm Thị Thanh Trúc Sinh năm: 1965 Nguyên Hiệu trưởng, Trường THCS Thủy Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1986 | 18 | 05 SKKN; giúp đỡ 03 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện |
10 CSTĐ CS; 03 GVDG cơ sở; 01 GVDG cấp tỉnh; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
Nghỉ hưu 2020 |
|
Huỳnh Thị Tuyết Dung Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường TH Thị Trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Cao đẳng | Nữ | Kinh | 1998 | 24 | 4 SKKN CS; Giúp đỡ 02 GV thành GVDG |
9 CSTĐCS 6 lần GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Thu Hà Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường THCS Tân Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An. |
Đại học | Nữ | Kinh | 2007 | 15 | 07 SKKN cấp huyện; giúp đỡ 02 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
8 CSTĐ CS; 6 GVDG cấp huyện; CSTĐ cấp tỉnh: 01; GVDG cấp tỉnh: 01 |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Võ Thị Đẹp Sinh năm: 1970 Hiệu trưởng, Trường THCS Tân Ninh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1991 | 16 | 7 SKKN; giúp đỡ 08 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
12 CSTĐ cơ sở; 5 GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh 1 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Huế Sinh năm: 1979 Giáo viên, Trường TH&THCS Tân Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 (Vùng khó 4 năm) | 6 SKKN cấp cơ sở; giúp đỡ 02 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
6 CSTĐ cơ sở; 4 GVDG cơ sở; 1 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Văn Nào Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2005 | 17 | 13 SKKN cấp cơ sở; giúp đỡ 06 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
13 CSTĐ CS; 5 GVDG cấp huyện; 2 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Kiều Trang Sinh năm:1979 Giáo viên, Trường Tiểu học Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1999 | 23 | 8 SKKN; giúp đỡ 03 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
7 CSTĐ cơ sở; 6 GVDG cấp cơ sở 1 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh | |
|
Ngô Thị Vân Sinh năm: 1969 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhơn Hòa, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1990 | 24 | 12 SKKN; giúp đỡ 5 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
7 CSTĐ cơ sở; 9 GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 4 GVDG cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh | |
|
Châu Thị Ngọc Bích Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2005 | 17 (Vùng khó 5 năm) | 6 SKKN cấp cơ sở; 01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
6 CSTĐ CS; 4 GVG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Thị Kim Loan Giáo viên, Trường TH&THCS Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2004 | 18 | 6 SKKN cấp cơ sở; giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
6 CSTĐ CS; 1 GVG cấp huyện; 1 GVG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Phạm Thị Thu Hoa Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường TH&THCS Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2003 | 19 (Vùng khó 2 năm) | 4 SKKN cấp cơ sở; giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
7 CSTĐ cơ sở; 3 GVG cấp huyện; 1 GVG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Tuyết Sinh năm: 1978 Giáo viên Trường Mẫu giáo Hoa Sen, phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1999 | 23 | 02 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
08 CSTĐ cấp cơ sở 02 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh Sinh năm: 1980 Giáo viên Trường TH&THCS Võ Văn Kiệt, xã Bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 20 (Vùng khó 19 năm) |
04 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
07 CSTĐ cấp cơ sở, 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh 01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thanh Phong Sinh năm: 1979 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Hồng Sến, xã Tuyên Thạnh, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2000 | 22 | 04 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
09 CSTĐ cấp cơ sở 01 GVG cấp Tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Phạm Thị Thanh Vân Sinh năm: 1979 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Trần Văn Trà, xã Thạnh Hưng, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2000 | 22 | 04 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
07 CSTĐ cấp cơ sở, 03 GVDG cấp thị xã, 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Uông Thị Hồng Mai Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Võ Duy Dương, Phường 2, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1991 | 31 | 08 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
04 CSTĐ cấp cơ sở 03 GVDG cấp thị xã 01 GVDG cấp tỉnh |
01 Bằng khen UBND Tỉnh |
|
|
Tống Thị Tuyết Nhung Sinh năm: 1970 Giáo viên, Trường Trung học cơ sở Võ Duy Dương, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Cao đẳng | Nữ | Kinh | 1991 | 31 | 15 SKKN cấp thị xã; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
14 CSTĐ cấp cơ sở 01 CSTĐ cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh; 01 BK CĐGD Việt Nam; 01 Bằng khen TTgCP; 01 Huân chương Lao động Hạng Ba |
|
|
Đặng Thị Giang Năm sinh: 1985 Nơi công tác: Trường Mầm non Khánh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. |
Đại Học |
Nữ | Kinh | 2006 | 16 | 06 SKKN; giúp đỡ 2 GV giỏi | 07 CSTĐCS, 01 CSTĐ Tỉnh, 02 GVG huyện |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTg CP |
|
|
Trần Thị Thu Thủy Năm sinh: 1980 Giáo viên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thái Trị, xã Thái Trị, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. |
Đại Hoc |
Nữ | Kinh | 2003 | 19 | 10 SKKN cấp huyện; giúp đỡ 2 GV giỏi | 11 CSTĐCS; 01 CSTĐ Tỉnh; 03 lần GVDG huyện; 01 lần GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP |
|
|
Trịnh Thị Thủy Sinh năm: 1968 Phó Hiệu trưởng, Trường Mầm non thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 13 | 09 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh |
12 CSTĐ cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh |
03 BK UBND 01 BK TTg CP |
|
|
Đinh Thị Thúy Vân Sinh năm: 1972 Phó Hiệu trưởng, Trường Mầm non Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1999 | 15 | 08 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 giáo viên |
12 CSTĐ cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh; 1GV dạy giỏi tỉnh; 1 GV dạy giỏi cơ sở |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc Hạnh Dung Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Long Khê, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2006 | 16 | 03 SKKN cấp huyện; 02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 giáo viên |
10 CSTĐ cơ sở; 02 CSTĐ cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK CĐGD Việt Nam; 2 BK Tổng LĐLĐ Việt Nam. |
|
|
Võ Thị Trường Xuân Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường Tiểu học Tân Tập 1, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ | Kinh | 2000 | 22 | 06 SKKN; Giúp đỡ 2 giáo viên thành GV giỏi cấp huyện |
08 lần CSTĐ CS, 01 CSTĐ cấp Tỉnh |
01 BK UBND tỉnh 01 BKTTgCP |
|
|
Nguyễn Ngọc Thanh Sinh năm: 1963 Giáo viên, Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1984 | 32 | 06 SKKN; Giúp đỡ 2 giáo viên thành GV giỏi cấp huyện |
10 lần đạt CSTĐCS, 03 lần đạt GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Tấn Công Sinh năm: 1981 Phó Hiệu trưởng, Trường THCS An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Thạc sĩ | Nam | Kinh | 2002 | 16 | 10 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
12 năm CSTĐCS; 02 lần GVDG tỉnh |
03 BK UBND tỉnh | |
|
Mai Hồng Vân Sinh năm: 1983 Giáo viên Trường THCS Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2007 | 15 | 09 SKKN cấp huyện; 01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
10 lần CSTĐCS; 01 CSTĐ cấp tỉnh; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
04 bằng khen cấp tỉnh, bộ trở lên | |
|
Mai Thị Trúc Giang Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường tiểu học Châu Văn Liêm, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2005 | 17 | 06 SKKN cấp huyện 02 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
10 lần CSTĐCS; 08 lần GVDG cấp huyện, 02 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Thị Mai Hoằng Sinh năm: 1973 Phó Hiệu trưởng Trường tiểu học Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1995 | 23 (vùng khó 13 năm) | 20 lần GVDG; 08 sáng kiến được công nhận; giúp đỡ 02 GVDG | 15 CSTĐCS; 1 GVDG cấp huyện; 1 lần GV TPT Đội giỏi cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 1 GVDG cấp tỉnh |
01 BK TW Đoàn; 1 BK UBND tỉnh 1 BK Bộ GD&ĐT 1 BK TTgCP |
|
|
Ngô Thị Yến Nhi Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường trung học cơ sở Trương Minh Bạch, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Thạc sĩ | Nữ | Kinh | 2003 | 19 | 02 SKKN cấp huyện; bồi dưỡng 18 học sinh giỏi |
08 lần CSTĐCS; 05 lần GVGD cấp huyện; 01 lần GVCNG cấp huyện; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 bằng khen BCH TW Hội Sinh viên VN |
|
|
Nguyễn Thị Su Ni Sinh năm 1985 Giáo viên tổng phụ trách đội, Trường tiểu học Đức Lập Thượng B, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2007 | 15 | 03 SKKN cấp huyện; đào tạo 09 học sinh năng khiếu; giúp đỡ 02 GVG |
11 lần CSTĐCS, 02 lần CSTĐ tỉnh, 02 lần GVDG cấp huyện, 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Hoa Trân Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường tiểu học Châu Văn Liêm, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2002 | 17 | 06 sáng kiến cấp huyện; giúp đỡ 02 GVDG | 11 lần CSTĐCS; 01 lần GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Văn Dưỡng Sinh năm: 1982 Giáo viên Tổng phụ trách đội, Trường trung học cơ sở An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2007 | 15 | 09 SKKN cấp huyện, 02 SKKN cấp tỉnh;, 01 lần cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG | 08 lần CSTĐCS; 03 lần GVTPT giỏi cấp huyện |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Thanh Hoài Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường TH&THCS Lê Minh Xuân, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2004 | 18 | 03 sáng kiến cấp huyện; đào tạo 11 học sinh giỏi; giúp đỡ 02 GVG | 09 năm CSTĐCS; 02 năm GVDG huyện; 0 1 thành tích tương đương GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích Sinh năm: 1979 Giáo viên TPT Đội, Trường TH&THCS Bình Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2000 | 22 | 2 SKKN; giúp đỡ 02 GVG thành GVG cấp huyện | 8 CSTĐ cơ sở; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 2 GV TPT Đội giỏi cấp tỉnh; 2 GV TPT Đội giỏi khu vực; |
3 BK BCH TW Đoàn; 1 BK Hội đồng Đội Trung ương; 1 BK UBND tỉnh; 1 BK BTV Tỉnh ủy |
|
|
Phan Văn Chinh Sinh năm: 1977 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Nguyễn Văn Thể, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2000 | 22 | 2 SKKN; giúp đỡ 02 GVG thành GVG cấp huyện; hướng dẫn nhiều HS đạt giải cấp tỉnh, huyện | 8 CSTĐ cơ sở; 3 GVG cơ sở; 1 TPT Đội giỏi cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Hồng Huế Sinh năm: 1981 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Lê Văn Rỉ, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 1999 | 23 (vùng khó 6 năm) |
2 SKKN; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
8 CSTĐCS; 2 lần GV TPT đội giỏi cấp tỉnh; |
4 BK UBND tỉnh | |
|
Lê Anh Hùng Sinh năm: 1972 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Quý Đông, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1994 | 29 | 2 SKKN; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện; |
8 CSTĐ CS; 3 GVDG cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Việt Duy Khanh Sinh năm: 1978 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 1998 | 24 | 2 SKKN; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện; |
8 CSTĐCS; 1 lần GV TPT đội giỏi cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Liên Sinh năm: 1965 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Cao đẳng | Nữ | Kinh | 1984 | 32 | 2 SKKN; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG |
5 GVDG cơ sở; 10 CSTĐ cơ sở; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 2 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh; 1 BK Bộ GD&ĐT |
Đã nghỉ hưu năm 2020 |
|
Nguyễn Thị Kim Ngoan Sinh năm:1979 Giáo viên – Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2000 | 22 (Vùng khó 18 năm) |
5 SKKN CS; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
6 CSTĐ CS; 01 CSTĐ cấp tỉnh; 5 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung Sinh năm: 1986 Giáo viên – Trường Mầm non Mỹ Bình, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2007 | 15 | 6 SKKN CS; 2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
12 CSTĐ CS; 1 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh; 1 BK CĐGD Việt Nam; 1 BK TTg; 1 BK Bộ GD&ĐT |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mầm non Hoa Sen, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2005 | 17 | 4 SKKN CS; giúp đỡ 2 GV thành GVG cấp huyện, CSTĐ CS | 14 CSTĐ CS; 1 GVDG cấp huyện; 2 GV TPT đội giỏi cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Huỳnh Hữu Công Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS&THPT Nguyễn Thị Một, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Thạc sĩ | Nam | Kinh | 2004 |
19 | 6 SKKN cấp cơ sở; Giúp đỡ 02 GV thành GV giỏi cấp trường; | 8 lần đạt CSTĐ CS; 01 lần đạt GV dạy giỏi cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh | |
|
Huỳnh Anh Huynh Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THPT Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học | Nam | Kinh | 2004 | 18 | 8 SKKN cấp cơ sở, 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 02 GV thành GV giỏi cấp trường; là HLV các em hs tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh đạt giải nhiều năm liền | 01 năm CSTĐ tỉnh; 8 năm CSTĐ cơ sở; 1 năm đạt GV giỏi cơ sở |
3 Bk UBND tỉnh |
|
|
Phạm Quốc Thành Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THPT Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Thạc sĩ | Nam | Kinh | 2004 | 18 | 8 SKKN; Bồi dưỡng, giúp đỡ 03 giáo viên thành CSTĐCS; Bồi dưỡng 1 HS giỏi đạt giải ba môn hóa cấp quốc gia | 8 CSTĐ cơ sở, 01 CSTĐ cấp tỉnh |
1 Bằng khen của Tỉnh | |
|
Lê Thị Thanh Thảo Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS&THPT Hưng Điền B, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2005 |
17 | 14 SKKN cấp cơ sở, 02 SKKN cấp tỉnh; Bồi dưỡng, giúp đỡ 03 giáo viên thành GVDG cấp huyện, cấp tỉnh | 6 lần GVG huyện; 2 lần GVGcấp tỉnh; 13 lần CSTĐ cơ sở; 02lần CSTĐ CS tỉnh |
3 BK UBND tỉnh; 01 BK của Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Bảo Trân Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THPT Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học | Nữ | Kinh | 2004 |
18 | 9 SKKN cấp cơ sở, 01 SKKN cấp tỉnh; Bồi dưỡng, giúp đỡ 02 giáo viên thành GVDG cấp trường; 5 năm học bồi dưỡng HS đạt HS giỏi Tiếng Anh cấp tỉnh |
1 lần CSTĐ CS tỉnh; 13 lần CSTĐ cơ sở; 3 lần năm đạt GV giỏi trường; 1 lần đạt GV giỏi cấp tỉnh, |
1 BK UBND tỉnh, 1 BK TTgCP |