Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông

công khai chất lượng giáo dục theo thông tư 36/3017

Biểu mẫu 01
PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC
TRƯỜNG MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  0  Trẻ đượcchăm sóc nuôi dưỡng theo chương trình GDMN do Bộ Giáo dục quy định, được tổ chức ăn ngủ taị trường, được phát triển toàn diện
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  0  Chương trình giáo dục mầm non mới
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển    -Thể chất: Trẻ nhanh nhẹn, hoạt bát và có thể lực tốt, chiều cao cân nặng phát triển bình thường.
-TCXH: Trẻ biết kính trọng và thương yêu mọi người xung quanh, luôn đoàn kết biết chia sẻ và giúp đỡ mọi người.
-Nhận thức:Tạo điều kiện cho trẻ tích cực hoạt động, luôn khám phá, học hỏi.
-Ngôn ngữ: trẻ mạnh dạn trong giao tiếp, nhận biết và phát âm được 29 chữ cái, sao chép được 1 số chữ cơ bản (5 tuổi).
-Thẩm  mỹ: Biết cảm nhận và tạo ra cái đẹp, biết tôn trọng sản phẩm mình và bạn
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non    Tổ chức cho trẻ ăn bán trú tại tất cả các điểm trường
100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/ năm, theo dõi biểu đồ tăng trưởng trẻ 3lần/năm.
Phối hợp đoàn thanh niên tổ chức các hoạt động lễ hội phù hợp với điều kiện của nhà trường.
 
 
  Phước Vĩnh Đông, ngày 15 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                                                             
 
                                                                 Biểu mẫu 02
PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC
TRƯỜNG MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  153 61 92 
1 Số trẻ em nhóm ghép 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 153   0 61  92 
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0  0  0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  153  0  0  61 92 
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 153   0  0  61 92 
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  153  0  0  61 92 
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường           42  65
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân            2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường           61   92
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi            0  0
5 Số trẻ thừa cân béo phì           18  25 
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 153   0  0  0 61  92 
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  0  0  0  0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  153  0  0  61 92 
 
   
  Phước Vĩnh Đông, ngày 15 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                                                                  Biểu mẫu 03
PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC
TRƯỜNG MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  7 378Số m2/153trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  0 -
2 Phòng học bán kiên cố  7 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
III Số điểm trường  2 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  6971m2 45.56m2/trẻ 
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  3200m2 20m2/ trẻ 
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  54m2 1.8m2/ trẻ 
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  Là phòng SHC  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  110m2 0.71m2/ trẻ 
4 Diện tích hiên chơi (m2)  210m2 1.37m2/ trẻ 
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  64m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  64m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  5 5Số bộ/5nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  5
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  2 Số bộ: 2bộ/ 2 sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  7  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 7  
  Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 3  
  Máy phô tô    
  Catsset 1  
  Đầu Video/đầu đĩa 4  
  Thiết bị khác: loa, mi rô 2  
  Đồ chơi ngoài trời 10  
  Bàn ghế đúng quy cách 210  
  Thiết bị khác…    
  …Máy in.. 4  
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*    0.71  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Phước Vĩnh Đông, ngày 15 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC
TRƯỜNG MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22   0 14   3  9  0  0
I Giáo viên 12  10   0  2  1  6  4  0
1 Nhà trẻ  0  0  0  0  0  0
2 Mẫu giáo  12  0  10  0  1  6  8  0
II Cán bộ quản lý  3  2
1 Hiệu trưởng  1  0  0  0  1  0
2 Phó hiệu trưởng  0  0  0  0  2  1
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư  0                        
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ                          
4 Nhân viên y tế                        
5 Nhân viên khác                        
.. ..                            
 
  Phước Vĩnh Đông, ngày 15 tháng 9 năm 2018
                        Thủ trưởng đơn vị
                           (Ký tên và đóng dấu)
 

Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: MG
Chương:
PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2018.
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu 52.514.000    21.005.600   31.508400  
1 Số thu phí, lệ phí          
1.1 Lệ phí          
1 Lệ phí A 52.514.000     21.005.600  31.508400  
  Lệ phí B          
  ……………          
1.2 Phí          
  Phí A          
  Phí B          
  ……………          
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Thu sự nghiệp khác          
B Chi từ nguồn thu được để lại          
1 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
1.1 Chi sự nghiệp………….          
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  1.575.723.471 1.575.723.471       
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 127.522.500   127.522.500      
1.2 Chi quản lý hành chính          
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 90.914.200  90.914.200       
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác 6.668.000   6.668.000      
C Số thu nộp NSNN          
1 Số phí, lệ phí nộp NSNN          
1.1 Lệ phí          
  Lệ phí A          
  Lệ phí B          
  ……………..          
1.2 Phí          
  Phí A          
  Phí B          
  ……………..          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước          
1 Chi quản lý hành chính 90.914.200   90.914.200        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 90.914.200   90.914.200        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 127.522.500   127.522.500      
2 Nghiên cứu khoa học          
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
k2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 6.668.000   6.668.000      
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
5 Chi bảo đảm xã hội          
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
6 Chi hoạt động kinh tế          
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
11 Chi Chương trình mục tiêu          
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)          
2 Chi Chương trình mục tiêu          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)          
 Phước Vĩnh Đông, ngày 30 tháng 09 năm 2018
                                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
 
 
                                                                                                                  Nguyễn Thị Gái