Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông

Công khai quý 3/2022

BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Biểu mẫu 13
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ III/2022
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2021)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT Nội dung Dự toán
được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 72.735.613
1 Số thu phí, lệ phí  
1.1 Lệ phí  
1.2 Học phí 72.735.613
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại  
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
2.2 Chi quản lý hành chính  
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN  
3.1 Lệ phí  
3.2 Phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 750.586.879
1 Chi quản lý hành chính  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 637.729.879
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 112.857.000
 
2 Nghiên cứu khoa học  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương  
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 30 tháng 09 năm 2022
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
                                                                           (Ký tên và đóng dấu)
 
 
                                                                                          
                                                                               Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 15
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÝ III NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2020 )
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu 0        
A Tổng số thu 0        
1 Số thu phí, lệ phí 0 0      
1.1 Lệ phí 0 0      
1.2 Phí 0 0      
  ……………          
2 Thu hoạt động cung ứng dịch vụ 0 0      
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
             
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước          
A Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 637.729.879 637.729.879 637.729.879    
  Mục 6000          
6001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương 208.138.101 208.138.101 208.138.101    
  Mục 6050          
6051 Tiền công HĐ theo vụ việc 74.880.000 74.880.000 74.880.000    
  Mục 6100          
6101 Chức vụ 6.705.000 6.705.000 6.705.000    
6102 Khu vực 13.708.000 13.708.000 13.708.000    
6105 Làm đêm, thêm giờ 13.896.463 13.896.463 13.896.463    
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 100.829.790 100.829.790 100.829.790    
6113 Phụ cấp trách nhiệm 894.000 894.000 894.000    
6115 Phụ cấp thâm niên 20.918.855 20.918.855 20.918.855    
  Mục 6200          
  Mục 6300          
6301 BHXH 15% 54.362.342 54.362.342 54.362.342    
6302 BHYT 3% 9.319.258 9.319.258 9.319.258    
6303 KPCĐ 2% 6.212.839 6.212.839 6.212.839    
6304 BHTN 2% 3.106.419 3.106.419 3.106.419    
  Mục 6400          
6404 Chênh lệch TN thực tế          
  Mục 6500          
6501 Thanh toán tiền điện 3.320.412 3.320.412   3.320.412  
6502
 
Tiền nước 2.133.000 2.133.000   2.133.000  
6549
 
Chi khác 1.120.000 1.120.000   1.120.000  
6599 Vật tư văn phòng khác 1.500.000 1.500.000   1.500.000  
  Mục 6600          
6605 Thuê bao kênh vệ tinh 1.496.000 1.496.000   1.496.000  
  Mục 6700          
6704 Khoán công tác phí 3.000.000 3.000.000   3.000.000  
6749 Chi khác 7.200.000 7.200.000   7.200.000  
6751 Thuê phương tiện vận chuyển 1.650.000 1.650.000   1.650.000  
6757 Thuê lao động trong nước 0 0   0  
6758   6.391.900 6.391.900   6.391.900  
  Mục 6900          
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin 3.300.000 3.300.000   3.300.000  
6921 Đường điện cấp thoát nước 0 0   0  
6949 Các tài sản và các công trình hạ tầng khác 86.887.500 86.887.500   86.887.500  
6954 Tài sản và thết bị chuyên dùng          
6956 Tài sản  và thiết bị chuyên dùng          
  Mục 7000          
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 910.000 910.000   910.000  
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên nghành 0 0   0  
7049 Chi khác 1.500.000 1.500.000   1.500.000  
7053 Mua, bảo trì phần mềm công  nghệ thông tin 4.350.000 4.350.000   4.350.000  
7799 Chi các khoản khác 0 0   0  
B Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 112.857.000 112.857.000   112.857.000  
  Mục 6100          
6157 Hỗ trợ đối tượng chi phí học tập 94.960.000 94.960.000   94.960.000  
  Mục 6300          
6301 BHXH 15%          
6302 BHYT 3%          
6303 KPCĐ 2%          
6304 BHTN 2%          
  Mục 6400          
6449 Trơ cấp, phụ cấp khác          
  Mục 6500          
6503 Tiền nhiên liệu 1.400.000 1.400.000    1.400.000  
  Mục 7000          
7766 Cấp bù học phí 11.492.000 11.492.000   11.492.000  
7799 Chi các khoản khác 5.005.000 5.005.000   5.005.000  
III Quyết toán chi hoạt động sự nghệp          
01 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác          
02 Thu trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
03 Chi trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
04 Chênh lệch thu lớn hơn chi (04=01+02-03)          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
05 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
06 Thu trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
07 Chi trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
08 Chênh lệc thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm (08=05+06-07)          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 30  tháng 09 năm 2022
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
                                                                                 Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
Tác giả: Võ Thị Thắm Nguồn: Trường MG Phước Vĩnh Đông