Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông

Thông báo công khai tài chính quý II/2024

Thông báo công khai tài chính quý II/2024
BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Biểu mẫu 13
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II/2024
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2020)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT Nội dung Dự toán
được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  
1 Số thu phí, lệ phí  
1.1 Lệ phí  
1.2 Học phí  
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại  
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
2.2 Chi quản lý hành chính  
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN  
3.1 Lệ phí  
3.2 Phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 816.851.266
1 Chi quản lý hành chính  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 816.851.266
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
2 Nghiên cứu khoa học  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương  
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 30 tháng 06 năm 2024
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
                                                                           (Ký tên và đóng dấu)
 
 
                                                                                          
                                                                               Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 14
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)
Dự
toán
Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
1 Số thu phí, lệ phí        
1.1 Lệ phí        
1.2 Phí ( học phí)        
1.3 Phụ phí( Dịch vụ bán trú) 239.434.600 239.434.600    
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại        
2.1 Chi sự nghiệp…………..        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
3.2 Phí ( học phí)        
3.3 Phụ phí( Dịch vụ bán trú) 239.434.600 239.434.600    
II Dự toán chi ngân sách nhà nước        
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương        
 
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 30 tháng 06 năm 2024
                                                                     HIỆU TRƯỞNG
                                                                      (Ký tên và đóng dấu)
 
 
                                                                                                                                                                                                        Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 15
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÝ II NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2020)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu          
1 Số thu phí, lệ phí 0 0      
1.1 Lệ phí 0 0      
1.2 Phí          
  ……………          
2 Thu hoạt động cung ứng dịch vụ 239.434.600 239.434.600      
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
             
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước          
A Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 816.851.266 816.851.266 631.062.204 185.789.062  
  Mục 6000          
6001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương 309.024.000 309.024.000 309.024.000    
6049 Lương khác 0 0 0    
  Mục 6050          
6051 Tiền công HĐ theo vụ việc 24.960.000 24.960.000 24.960.000    
  Mục 6100          
6101 Chức vụ 2.160.000 2.160.000 2.160.000    
6102 Khu vực 25.920.000 25.920.000 25.920.000    
6105 Làm đêm, thêm giờ 54.426.879 54.426.879 54.426.879    
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 145.198.800 145.198.800 145.198.800    
6113 Phụ cấp trách nhiệm 1.080.000 1.080.000 1.080.000    
6115 Phụ cấp thâm niên 34.172.278 34.172.278 34.172.278    
  Mục 6200          
  Mục 6300          
6301 BHXH 15% 65.939.349 65.939.349 65.939.349    
6302 BHYT 3% 11.303.889 11.303.889 11.303.889    
6303 KPCĐ 2% 7.535.925 7.535.925 7.535.925    
6304 BHTN 1% 3.767.963 3.767.963 3.767.963    
  Mục 6400          
6404 Chênh lệch TN thực tế          
  Mục 6500          
6501 Thanh toán tiền điện          
6502
 
Tiền nước          
6551 Văn phòng phẩm 4.711.000 4.711.000   4.711.000  
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 2.450.000 2.450.000   2.450.000  
6599 Vật tư văn phòng khác          
  Mục 6600          
6605 Thuê bao kênh vệ tinh 1.551.000 1.551.000   1.551.000  
6658 Chi bù tiền ăn          
  Mục 6700          
6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 224.000 224.000   224.000  
6702 Phụ cấp công tác phí 190.000 190.000   190.000  
6704 Khoán công tác phí 2.000.000 2.000.000   2.000.000  
6749 Chi khác 1.500.000 1.500.000   1.500.000  
6751 Thuê phương tiện vận chuyển          
6757 Thuê lao động trong nước 5.850.000 5.850.000   5.850.000  
6758 Thuê đào tạo lại cán bộ 2.425.000 2.425.000   2.425.000  
  Mục 6900          
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin          
6921 Đường điện cấp thoát nước          
6949 Các loại tài sản và công trình hạ tầng khác 49.504.000 49.504.000   49.504.000  
  Mục 7000          
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 44.000.000 44.000.000   44.000.000  
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên nghành          
7049 Chi khác 1.780.000 1.780.000   1.780.000  
7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin 12.610.600 12.610.600   12.610.600  
7753 Chi khắc phục thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp          
7757 Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện 2.566.583 2.566.583   2.566.583  
7799 Chi các khoản khác          
B Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  Mục 6100          
6157 Chi hỗ trợ đối tượng chính sách học tập          
6199 Các khoản hỗ trợ khác          
  Mục 6300          
  Mục 6400          
6449 Trơ cấp, phụ cấp khác          
  Mục 6550          
6503 Tiền nhiên liệu          
  Mục 7700          
7766            
7799 Chi các khoản khác          
III Quyết toán chi hoạt động sự nghệp          
01 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác          
02 Thu trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
03 Chi trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
04 Chênh lệch thu lớn hơn chi (04=01+02-03)          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
05 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
06 Thu trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
07 Chi trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
08 Chênh lệc thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm (08=05+06-07)          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
             
             
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 30  tháng 06 năm 2024
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
                                                                                 Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
Tác giả: Võ Thị Thắm Nguồn: Trường MG Phước Vĩnh Đông