Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông

Công khai ngân sách quý I/2024

        UBND HUYỆN CẦN GIUỘC    
    TRƯỜNG MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
            Số: 173/TB-MGPVĐ          Phước Vĩnh Đông, ngày 05 tháng  4 năm 2024
 
THÔNG BÁO
Về việc công khai ngân sách quý I năm 2024
 
Kính gởi:    CB, GV, NV Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông.
 
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Nay Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Phước Vĩnh Đông thông báo công khai ngân sách quý I năm 2024 như sau.
Thời gian công khai: từ ngày 05/4/2023 đến hết ngày 20/4/2024.
Địa điểm: Văn phòng trường MG Phước Vĩnh Đông.
Trên đây là thông báo công khai ngân sách quý I năm 2024 của trường Mg Phước Vĩnh Đông. Mọi ý kiến thắc mắc xin liên hệ trực tiếp bộ phận tài vụ của trường trước ngày 20/4/2024.
Trân trọng thông báo./.
 
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu: VT./.
 
 
 
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Võ Thị Thắm

BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Biểu mẫu 13
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ I/2024
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2020)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT Nội dung Dự toán
được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  
1 Số thu phí, lệ phí  
1.1 Lệ phí  
1.2 Học phí  
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại  
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
2.2 Chi quản lý hành chính  
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN  
3.1 Lệ phí  
3.2 Phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 683.167.356
1 Chi quản lý hành chính  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 683.167.356
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
2 Nghiên cứu khoa học  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương  
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 31 tháng 03 năm 2024
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
                                                                           (Ký tên và đóng dấu)
 
 
                                                                                          
                                                                               Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 14
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)
Dự
toán
Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
1 Số thu phí, lệ phí        
1.1 Lệ phí        
1.2 Phí        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại        
2.1 Chi sự nghiệp…………..        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
3.2 Phí        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước        
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương        
 
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày ……. tháng ……. năm 2024
                                                                     HIỆU TRƯỞNG
                                                                      (Ký tên và đóng dấu)
 
 
                                                                                                                                                                                                        Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 15
Đơn vị: Trường MG PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÝ I NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 7597  ngày 17/12/2020)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu          
1 Số thu phí, lệ phí 0 0      
1.1 Lệ phí 0 0      
1.2 Phí 0 0      
  ……………          
2 Thu hoạt động cung ứng dịch vụ 0 0      
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
             
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước          
A Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 683.167.356
 
683.167.356
 
623.880.456  59.286.900   
  Mục 6000          
6001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương 301.698.000 301.698.000 301.698.000    
6049 Lương khác          
  Mục 6050          
6051 Tiền công HĐ theo vụ việc 24.960.000 24.960.000 24.960.000    
  Mục 6100          
6101 Chức vụ 15.120.000 15.120.000 15.120.000    
6102 Khu vực 12.960.000 12.960.000 12.960.000    
6106 Làm đêm, thêm giờ          
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 139.563.000 139.563.000 139.563.000    
6113 Phụ cấp trách nhiệm 1.080.000 1.080.000 1.080.000    
6115 Phụ cấp thâm niên 40.246.497 40.246.497 40.246.497    
  Mục 6200          
  Mục 6300          
6301 BHXH 15% 65.720.288 65.720.288 65.720.288    
6302 BHYT 3% 11.266.336 11.266.336 11.266.336    
6303 KPCĐ 2% 7.510.889 7.510.889 7.510.889    
6304 BHTN 1% 3.755.446 3.755.446 3.755.446    
  Mục 6400          
6404 Chênh lệch TN thực tế          
  Mục 6500          
6501 Thanh toán tiền điện          
6502
 
Tiền nước          
6551 Văn phòng phẩm 2.258.000 2.258.000   2.258.000  
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng          
6599 Vật tư văn phòng khác 3.751.000 3.751.000   3.751.000  
  Mục 6600          
6605 Thuê bao kênh vệ tinh 1.034.000 1.034.000   1.034.000  
6649 Chi khác 5.369.000 5.369.000   5.369.000  
  Mục 6700          
6704 Khoán công tác phí 3.000.000 3.000.000   3.000.000  
6751 Thuê phương tiện vận chuyển          
6757 Thuê lao động trong nước 3.900.000 3.900.000   3.900.000  
  Mục 6900          
6912 Các thiết bị ông nghệ thông tin 2.547.000 2.547.000   2.547.000  
6999 Tài sản và thiết bị khác          
  Mục 7000          
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 800.000 800.000   800.000  
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên nghành          
7049 Chi khác          
7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin 4.668.900 4.668.900   4.668.900  
7799 Chi các khoản khác 31.995.000 31.995.000   31.995.000  
B Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  Mục 6100          
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề          
6115 Phụ cấp thâm niên nghề          
6118 Phụ cấp kiêm nhiệm          
  Mục 6300          
6301 BHXH 15%          
6302 BHYT 3%          
6303 KPCĐ 2%          
6304 BHTN 2%          
  Mục 6400          
6449 Trơ cấp, phụ cấp khác          
  Mục 6550          
6503 Tiền nhiên liệu          
  Mục 7700          
7799 Chi các khoản khác          
III Quyết toán chi hoạt động sự nghệp          
01 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác          
02 Thu trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
03 Chi trong năm          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
04 Chênh lệch thu lớn hơn chi (04=01+02-03)          
  TK 5111          
  Học phí          
  TK 5118          
  Thiết bị vật dụng bán trú          
  Tổ chức phục vụ và quản lý bán trú          
  Vệ sinh bán trú          
  Kinh phí hè          
  Năng khiếu          
  Lãi Ngân hàng          
  Thu khác( TLTS)          
05 Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
06 Thu trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
07 Chi trong năm          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
08 Chênh lệc thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm (08=05+06-07)          
  Qũy khen thưởng          
  Qũy phúc lợi          
  Qũy phát triển hoạt động SN          
  Qũy dự phòng ổn định TN          
             
             
 
                                      Phước Vĩnh Đông, ngày 31  tháng 03 năm 2024
                                                                            Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
                                                                                 Võ Thị Thắm
 
 
 
 
 
 



 
Tác giả: Võ Thị Thắm Nguồn: Trường MG Phước Vĩnh Đông