Kế hoạch giáo dục lớp Chồi 1- chủ đề Nghề Ngiệp
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 10
Từ 11/11 đến 15/11/2024
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật. - Cô trò chuyện với trẻ về Nghề sản xuất - TDBS: Hô hấp – Tay – Chân – Bụng – Bật. |
||||||
Hoạt động học | Tìm hiểu `1 số nghề | Bật liên tục về phía trước | Đo độ dài của 3 đối tượng | Thơ: Chiếc cầu mới |
Cháu yêu cô chú công nhân |
||
Hoạt động ngoài trời | - Thơ: “Ước mơ của Tý”. - TC: Xếp quạt giấy - Chơi tự do. |
- Đàm thoại nghề sản xuất. - TC: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự do. |
- So sánh độ dài dụng cụ theo nghề. - TC: Chuyền bóng. - Chơi tự do. |
- Nha khoa: Vì sao chải răng? - TC: Kéo cưa lừa xẻ. - Chơi tự do. |
- Hát: “Cháu yêu cô chú công nhân”. - TC: Úp lá khoai. - Chơi tự do. |
||
Hoạt động chơi | Phân vai | - TC: Đóng vai thợ may, đầu bếp. - TC: Người bán hàng. |
|||||
Xây dựng | - TC: Xây công viên. | ||||||
Học tập | - TC: Xem album các nghề và dụng cụ các nghề; TC Tô màu dụng cụ các nghề. - TC: Đếm dụng cụ các nghề và nối số tương ứng. - TC: Nhận biết màu sắc. - TC: Kidsmart |
||||||
Nghệ thuật | - TC: Làm album dụng cụ các nghề; Dán sản phẩm các nghề. - TC: Nặn dụng cụ các nghề. |
||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
- TC: Chăm sóc vườn. - Đàm thoại về các nghề sản xuất. - TC KPKH: Pha màu, thí nghiệm với dầu ăn. |
||||||
Hoạt động ăn |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||
Hoạt động ngủ |
- Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Thơ: “Ước mơ của Tý”. - Dạy hát: “Làm chú bộ đội” - Chơi theo ý thích. |
Dạy trẻ kỹ năng tự cài cúc áo. - Dạy Hát: “Lớn lên cháu láy máy cày”. - Chơi theo ý thích. |
- Trò chuyện về tác tại của thuốc lá - Chơi theo ý thích. |
- Đàm thoại về nghề thợ may. - Dạy trẻ cắt trang phục. - Chơi theo ý thích. |
- Vận động: “Cháu yêu cô chú công nhân”. - Đàm thoại nghề bán hàng. - Chơi theo ý thích. |
||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn ĐDĐC ngăn nắp. - Trước khi về kiểm ta lại đầu tóc, vệ sinh sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Dặn dò trẻ. - Trả trẻ tận tay phụ huynh. |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 11
Từ 18/11 đến 22/11/2024
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật. - Cô trò chuyện với trẻ về Các nghề quen thuộc. - TDBS: Hô hấp – Tay – Chân – Bụng – Bật. |
||||||
Hoạt động học | Thơ: “Các cô thợ”. |
Bé tìm hiểu về nghề GVMN |
Tình cảm của bé với cô ngày 20/11 |
Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. |
Trang trí thiệp tặng cô | ||
Hoạt động ngoài trời | - Thơ: “Ước mơ của Tý”. - TC: Xếp quạt giấy. - Chơi tự do. |
- Đàm thoại nghề bác sĩ. - TC: Rồng rắn lên mây. - Chơi tự do. |
- Đàm thoại nghề sửa xe - TC: Úp lá khoai. - Chơi tự do. |
- Hát: “ Cô giáo em” - TC: Thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Đàm thoại nghề bộ đội - TC : Mèo đuổi chuột - Chơi tự do. |
||
Hoạt động chơi | Phân vai | - TC: Đóng vai bác sĩ, chú công an giao thông. - TC: Đầu bếp. |
|||||
Xây dựng | - TC: Xây trạm y tế. | ||||||
Học tập | - TC: Tìm và khoanh tròn số 4. - TC: Tô màu tranh chủ đề. - TC: Phân biệt rộng - hẹp. - TC kidsmart |
||||||
Nghệ thuật | - TC: Làm album chủ đề. - TC: Trang trí sân khấu, nhạc cụ biểu diễn văn nghệ. - TC: Cắm hoa tặng cô giáo |
||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
- TC: Chăm sóc vườn. - Đàm thoại về các nghề có ích trong xã hội. - TC KPKH: Chơi với nước và cát. |
||||||
Hoạt động ăn |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||
Hoạt động ngủ |
- Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Dạy Thơ: “Làm nghề như bố”. - Chơi theo ý thích. |
- Ôn Thơ: “Các cô thợ”. - Dạy: Nặn dụng cụ nghề bác sĩ. - Chơi theo ý thích. |
- Dạy rửa tay 6 bước. - Tìm hiểu một số nghề. - Chơi theo ý thích. |
- Thơ: “Cô giáo em”. - Dạy Hát: “Làm chú bộ đội”. - Chơi theo ý thích. |
- Ôn các nghề quen thuộc - Đọc truyện: Trí khôn của ta đây - Chơi theo ý thích |
||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn ĐDĐC ngăn nắp. - Trước khi về kiểm ta lại đầu tóc, vệ sinh sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Dặn dò trẻ. - Trả trẻ tận tay phụ huynh. |
||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 12
Từ 25/11 đến 29/11/2024
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật. - Cô trò chuyện với trẻ về các nghề gần gũi ở địa phương. - TDBS: Hô hấp – Tay – Chân – Bụng – Bật. |
||||||
Hoạt động học | Số 3 | Vẽ cái lưỡi hái | Chạy15m trong khoảng 10 giây |
Thơ: Bác nông dân | Tìm hiểu nghề nuôi tôm |
||
Hoạt động ngoài trời | - Thơ: Cô giáo của con - TC : Kéo co - Chơi tự do |
- Vận động “ Lý kéo chày ” - TC : úp lá khoai - Chơi tự do. |
- Đàm thoại về nghề trồng lúa - TC : Thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Tại sao chải răng? - TC : Lộn cầu vồng . - Chơi tự do |
- Vẽ : đồ dùng của nghề đánh bắt thủy sản - TC : Úp lá khoai - Chơi tự do. |
||
Hoạt động chơi | Phân vai | -TC: Đóng vai các bác ngư dân đánh bắt cá, tôm,… -TC: Nội trợ chế biến các món ăn chứa nhiều chất dinh dưỡng. |
|||||
Xây dựng | -TC: Xây ao tôm |
||||||
Học tập | -TC: Ghép tranh chủ đề nghề nghiệp. -TC: Đếm dụng cụ các nghề phổ biến ở địa phương. -TC: Đọc truyện tranh . - TC: Kissmart |
||||||
Nghệ thuật | -TC: Biểu diễn văn nghệ các bài hát về nghề nghiệp. -TC: Vẽ , nặn dụng cụ các nghề. -TC: Làm album chủ đề nghề nghiệp. |
||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
-TC: Chăm sóc vườn, Đàm thoại về các nghề phổ biến ở địa phương . - TC KPKH: đong nước chai, vật chìm – vật nổi. |
||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Dạy hát: Cô giáo em - Chơi theo ý thích |
- Dạy thơ hạt gạo làng ta - Chơi theo ý thích |
- Dạy : nghề đánh bắt thủy sản - Dạy thơ: Bác nông dân - Chơi theo ý thích |
- Ôn: Bác nông dân - Chơi theo ý thích |
- Dạy hát: quê hương PVĐông - Chơi theo ý thích |
||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 13
Từ 2/12 đến 06/12/2024
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật. - Cô trò chuyện với trẻ về các nghề dịch vụ. - TDBS: Hô hấp – Tay – Chân – Bụng – Bật. |
||||||
Hoạt động học | Bác đưa thư vui tính | Đếm đến 4, nhận biết số 4 | Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh | Tìm hiểu về một số nghề dịch vụ | Người bán mũ rong | ||
Hoạt động ngoài trời | - Đếm đến 4 - TC: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do. |
- Đồng dao: Kéo cưa lưa xẻ - TC: Thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Thơ: Bé làm bao nghiêu nghề - TC: Kéo co - Chơi tự do. |
- Hát: Cháu yêu cô thợ dệt - TC : Mèo đuổi chuột - Chơi tự do. |
- Dạy kỹ năng sống - TC : Chuyền bóng - Chơi tự do. |
||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC: - Đóng vai bán hàng, lái xe, bác đưa thư | |||||
Xây dựng | TC: - Xây khu vui chơi |
||||||
Học tập | TC: - Đọc truyện tranh - Tô màu số 4. - Chơi trò chơi thông minh: nhận biết hình . - TC: kissmart |
||||||
Nghệ thuật | TC: - Vẽ dụng cụ, sản phẩm các nghề; làm thiệp gửi thư cho bạn. | ||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: - Chăm sóc vườn . - Đàm thoại về các nghề giáo viên - TC KPKH: làm nổi vật chìm, làm chìm vật nổi; chơi khuôn in. |
||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Dạy số 4 - Dạy thơ: Bé làm bao nhiêu nghề - Chơi tự do |
- Dạy: Bác đưa thư vui tính - Chơi tự do |
- VĐ: bác đưa thư vui tính - Chơi tự do |
Dạy trẻ kỹ năng giao tiếp:dạy trẻ chào hỏi, lễ phép với người lớn tuổi và bạn bè - Chơi tự do |
- Biểu diễn văn nghệ cuối tuần - Chơi tự do |
||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||