Kế hoạch giáo dục lớp Chồi 1- Chủ đề Động vật
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 23
Từ 17/02-21/02/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình. - Chơi trò chơi: ghép tranh các vật nuôi; xem tranh chủ đề và đàm thoại. - TDBS :Tay: đưa trước- đưa cao, Bụng: cúi gập người, Chân: tay đưa trước- khụy gối, Bật: tách – khép chân |
||||||||||
Hoạt động học | Tìm hiểu một số vật nuôi trong gia đình |
Thơ: Mèo và tro bếp | Vẽ gà trống |
Bật tách khép chân qua 5 ô | Nha khoa: phương pháp chải răng |
||||||
Hoạt động ngoài trời | - Đàm thoại về vật nuôi. - TCDG: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do . |
- Hát: gà trống mèo con và cún con - TC: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Hát: Đàn vịt con - TC: thắt lá dừa. - Chơi tự do |
- Thơ: Mèo đi câu cá - TC: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Đồng dao: Con mèo mà trèo cây cau - TC: Chuyền bóng - Chơi tự do |
||||||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC: Nấu bữa cơm gia đình, siêu thị. TC: Cửa hàng bán vật nuôi TC: Bác sĩ thú y |
|||||||||
Xây dựng | TC: Xây trại chăn nuôi | ||||||||||
Học tập | TC:Tô màu tranh chủ đề. TC: Chơi lô tô động vật.TC Kisdmast |
||||||||||
Nghệ thuật | TC: Nặn vật nuôi gia đình. TC: Làm album chủ đề. |
||||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: Chăm sóc cây, đàm thoại về những con vật nuôi trong gia đình bé. TC: KPKH: Vật chìm vật nổi. |
||||||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||||||
Hoạt động chiều |
Hát: Con gà trống - Vẽ con gà trống - Chơi tự do |
- Dạy thơ: Mèo và bếp tro - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
- Ôn: mèo và bếp tro - Đàm thoại các vật nuôi - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
- Ôn: Bật tách khép chân qua 5 ô - KC: Đôi bạn tốt - Chơi tự do.- |
- Trang trí sân khấu - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Chơi tự do |
||||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 24
Từ 24/02 đến 28/02/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước. - Chơi trò chơi: ghép tranh con cá; xem tranh chủ đề và đàm thoại. - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: đưa trước đưa cao, Bụng: Cúi gập người, Chân: tay đưa trước- khụy gối, Bật: tách và khép chân. |
|||||||||
Hoạt động học | Rong và cá | Vẽ con Tôm | Cá vàng bơi |
Đập và bắt bóng tại chỗ | Bé tìm hiểu một số con vật sống dưới nước | |||||
Hoạt động ngoài trời | - Đàm thoại về con vật sống dưới nước - TC: Đánh cá - Chơi tự do . |
- Hát: cá vàng bơi - TC: xếp giấy - Chơi tự do |
- Thơ: thuyền lá và những chú cá con - TC: Úp lá khoai - Chơi tự do |
- Vẽ con cá - TC: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Đồng dao về cá - TC: Cắp cua - Chơi tự do |
|||||
Hoạt động chơi | Phân vai | - TC: Cửa hàng bán thủy hải sản - TC: Chế biến món ăn từ thủy hải sản |
||||||||
Xây dựng | TC: Xây ao tôm, cá | |||||||||
Học tập | - TC: Đếm và nối số lượng tương ứng. - TC: Trò chơi thông minh: nhận biết hình.TC Kisdmast |
|||||||||
Nghệ thuật | - TC: Biểu diễn văn nghệ chủ đề - TC: Vẽ con vật sống dưới nước |
|||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
- TC: Chăm sóc vườn, đàm thoại các con vật sống dưới nước - TC KPKH: chơi với cát và nước |
|||||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
|||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
|||||||||
Hoạt động chiều |
Ôn: rong và cá - Dạy: Vẽ con cá - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
Đồng dao: rì rà rì rà - Nặn con rùa - Chơi tự do |
- Ôn: vẽ Tôm - Đt con vật dưới nước - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
- Ôn: Đập và bắt bóng tại chỗ - Dạy: rong và cá - Chơi tự do |
- Vỗ nhịp bài hát: cá vàng bơi - Nghe hát: chú ếch con - Chơi tự do |
|||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
|||||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 25
Từ 03/03 đến 07/03/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng. - Chơi trò chơi: chơi ghép hìn tương phản; xem tranh chủ đề và đàm thoại. - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: đưa trước đưa cao, Bụng: Cúi gập người, Chân: tay đưa trước- khụy gối, Bật: tách và khép chân. |
||||||||
Hoạt động học | Nặn con thỏ | Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m |
Truyện hươu sao biết nhận lỗi | Trời nắng trời mưa. | Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Đàm thoại về con vật sống trong rừng - TC: cáo và thỏ - Chơi tự do. |
- Hát: chú voi con ở Bản Đôn - TC: thắt lá dừa - Chơi tự do |
- Trời nắng trời mưa - TC: Chó sói xấu tính - Chơi tự do |
- Vẽ con thỏ - TC: Cáo và thỏ - Chơi tự do |
Đàm thoại về ngày 8/3 - Trang trí thiệp tặng Bà và Mẹ - Chơi tự do |
||||
Hoạt động chơi | Phân vai | - TC: Cửa hàng bán các loại rau củ, siêu thị - TC: Chế biến món ăn: bò né, heo rừng xào lăn. |
|||||||
Xây dựng | TC: Xây vườn bách thú. | ||||||||
Học tập | - TC: Đô mi nô. - TC: Trò chơi thông minh: nhận biết màu.TC Kisdmast |
||||||||
Nghệ thuật | - TC: Tô màu tranh chủ đề. - TC: Nặn con thỏ |
||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
- TC: Chăm sóc vườn, đàm thoại các con vật sống trong rừng - TC KPKH: đong nước chai |
||||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Ôn: nặn con thỏ - KC: cáo, thỏ và gà trống - Chơi tự do - |
Ôn: Bò bằng bà tay và bàn chân 3-4m - Dạy: nặn con thỏ - Chơi tự do |
- Xem tranh 1 số con vật sống trong rừng - TC: ai nhanh hơn - Chơi tự do |
- Đàm thoại về con thỏ - Hát: trời nắng trời mưa - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
- Đọc ca dao đồng dao về các con vật - Kể chuyện: chó sói và cừu non - Chơi tự do |
||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||||
KẾ HOẠCH GIÁ O DỤC TUẦN 26
TỪ 10/03 ĐẾN 14/03/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các loài côn trùng. - Xem tranh chủ đề và đàm thoại, chơi ghép tranh. - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: đưa trước đưa cao, Bụng: Cúi gập người, Chân: tay đưa trước- khụy gối, Bật: tách và khép chân. |
||||||||||
Hoạt động học | Con chuồn chuồn | Trườn theo hướng thẳng | Vẽ con bướm | Cùng khám phá môt số côn trùng | Ong và bướm | ||||||
Hoạt động ngoài trời | - Đàm thoại về con kiến - TC: Chuyền bóng - Chơi tự do. |
Kỹ năng sống: biết cảm ơn và xin lỗi - Chơi tự do |
- Hát: chị ong nâu và em bé - TC: con muỗi - Chơi tự do |
- Đàm thoại về ích lợi của mật ong - TC: nhảy cò chẹp - Chơi tự do |
- Dạy: Vòng đời của bướm - TC: Con ong vò vẻ. - Chơi tự do |
||||||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC: Cửa hàng bán ong, mật ong. TC: Nấu bửa tiệc. |
|||||||||
Xây dựng | TC: Xây vườn ong. | ||||||||||
Học tập | TC: Chơi với que tính, chấm tròn. TC: Đọc truyện tranh. TC: Kisdmart |
||||||||||
Nghệ thuật | TC: Vẽ ong và bướm. TC: Biểu diễn văn nghệ. |
||||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: Chăm sóc vườn, đàm thoại về chủ đề TC KPKH: Làm nổi vật chìm và làm chìm vật nổi. |
||||||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||||||
Hoạt động chiều |
Vỗ nhịp: con chuồn chuồn - Đàm thoại về con ong - Chơi tự do |
- Ôn: Trườn theo hướng thẳng - Hát: Con chuồn chuồn - Chơi tự do - |
- Ôn: ong và bướm - Đàm thoại về con bướm - Chơi tự do |
- Đàm thoại về côn trùng có hại - KN chào hỏi khi có khách. - Chơi tự do |
- Đọc chuyện trẻ nghe - Dạy : nặn chú bướm - Chơi tự do |
||||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 27
Từ 17/03 đến 21/03/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các loài chim - Xem tranh chủ đề và đàm thoại. - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: dang ngang- chạm vai, Bụng: lườn- tay này chạm mũi chân kia Chân: co thấp- co cao, Bật: chân trước- chân sau. |
||||||||||
Hoạt động học | Bé yêu những chú chim | Tìm hiểu về loài chim | Thơ: Chim chích bông | Nha khoa: Thức ăn tốt cho răng và nướu | Bật liên tục về phía trước- ném xa bằng 2 tay | ||||||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC: Cửa hàng bán chim TC: Chế biến món ăn: cúc quay, cháo cò. |
|||||||||
Xây dựng | TC: Xây vườn chim | ||||||||||
Học tập | TC: Tô màu tranh chủ đề. TC: Đọc truyện tranh. TC Kisdmart |
||||||||||
Nghệ thuật | TC: Làm thiệp tặng ba mẹ TC: Làm album chủ đề. |
||||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: Chăm sóc vườn, đàm thoại về chủ đề TC KPKH: Chơi với nam châm |
||||||||||
Hoạt động ngoài trời | - Hát con chim non - TC: Mèo và him sẻ. - Chơi tự do. |
- Thơ: Chim chích bông. - TC: Chim bay về tổ. - Chơi tự do |
- Hát: con chim non Tc: Chim sẽ và ô tô - Chơi tự do |
- Thơ: chim chích bông - TC: Úp lá khoai - Chơi tự do |
- Hát: Chim Chích Bông -TC: Chim sổ lồng - Chơi tự do |
||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||||||
Hoạt động chiều |
Ôn :Đàm thoại về chú chim. - Dạy : nặn chú chim - Chơi tự do |
-Ôn củng cố tình cảm của bé dành cho những chú chim - Dạy : chim chích bông - Trả trẻ |
- Cho trẻ chơi trò chơi tim thức ăn tốt cho răng và nướu - Chơi tự do |
- Đàm thoại về lợi ích và tác hại của các loài chim - Đọc chuyện trẻ nghe - Chơi tự do |
- Ôn: Bật liên tục về phía trước- ném xa bằng 2 tay - Thơ: chim chích bông - Chơi tự do |
||||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||||||