Kế hoạch giáo dục lớp Chồi 1- Chủ đề Hiện tượng tự nhiên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 28
Từ 24/3 đến 28/3/2025
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 29
Từ 31/4 đến 04/4/2025
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 30
Từ 07/4 đến 11/14/2025
Từ 24/3 đến 28/3/2025
Thứ Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật. - Cô trò chuyện với trẻ về các nguồn nước. - Xem tranh chủ đề và đàm thoại, chơi ghép tranh. - TDBS: HH: thổi bóng, Tay: tay đưa cao vỗ tay, Bụng: nghiêng lườn, Chân: đưa cao kết hợp vỗ tay, Bật: sang trái- phải. |
|||||
Hoạt động học | Hát: Cho tôi đi làm mưa với | Ném trúng đích bằng 1 tay | Tìm hiểu các nguồn nước | Giọt nước tí xíu | Vẽ trời mưa | |
Hoạt động ngoài trời | - Dạy hát: Cho tôi đi làm mưa với -TC: Đánh cá - Chơi tự do. |
- Dạy KNS: biết xếp quần áo gọn gàng - TC: Lộn cầu vồng - Chơi tự do. |
- Tầm quan trọng của nước - TC: Thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Kể về các nguồn nước - TC: Trời mưa - Chơi tự do. |
- Thơ: Nước - TC: Úp lá khoai - Chơi tự do. |
|
Hoạt động chơi | Phân vai | TC Đóng vai bán các loại nước giải khác. TC Chế biến các món ăn, pha các loại nước uống chứa nhiều chất dinh dưỡng. |
||||
Xây dựng | TC Xây hồ nước. | |||||
Học tập | TC Ghép tranh chủ đề nước. TC Đọc truyện tranh TC kismard |
|||||
Nghệ thuật | TC làm album chủ đề. TC Vẽ các nguồn nước |
|||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC Chăm sóc vườn Đàm thoại về nguồn nước. TC đong nước chai |
|||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh: trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn: trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
|||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ, trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
|||||
Hoạt Động Chiều | -Thơ:Nước - Kể chuyện: Sơn Tinh Thủy Tinh - Chơi tự do |
- Đàm thoại về biển - Đọc truyện cho trẻ nghe: Giọt nước tí xíu - Chơi tự do |
- Ôn: các nguồn nước - Vẽ các nguồn nước - Chơi tự do |
- Đếm đến 5 và biết số 5 - Dạy vẽ biển - Chơi tự do |
- ĐT về nước mưa - Bài hát: cho tôi đi làm mưa với. - Chơi tự do |
|
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nấp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 29
Từ 31/4 đến 04/4/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày | - Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật - Cô trò chuyện với trẻ về các hiện tượng tự nhiên. - Xem tranh chủ đề và đàm thoại, chơi đôminô. - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: đưa trước- đưa cao, Bụng: nghiêng người sang 2 bên, Chân: đá lên cao, Bật: tiến- lùi. |
||||||
Hoạt động học | Ngày và đêm | Bò trong đương dích dắc qua 5 điểm | Tìm hiểu về gió | Thơ: Cầu vồng | Xé dán mặt trời | ||
Hoạt động ngoài trời | Thơ: ông mặt trời. - TC: Thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Kể về các hiện tượng tự nhiên. - TC:nhảy lò cò - Chơi tự do. |
- Hát: Cho tôi đi làm mưa với. - TC: kéo co - Chơi tự do. |
-Vẽ mặt trời - TC: thổi giấy - Chơi tự do. |
- Vẽ cầu vồng - TC: mưa to- mưa nhỏ - Chơi tự do. |
||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC: Đóng vai bán cửa hàng siêu thị. TC Nấu bữa cơm gia đình. |
|||||
Xây dựng | TC: Xây cảnh nhà sau cơn mưa. | ||||||
Học tập | TC: Đôminô, tc kismard TC Đếm và tô màu số tương ứng. |
||||||
Nghệ thuật | TC: Văn nghệ theo chủ đề. TC Xé dán, nặn các hiện tượng tự nhiên. |
||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: Chăm sóc vườn. TC Đàm thoại về các hiện tượng tự nhiên. TC: Chơi với nước và cát. |
||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||
Hoạt Động Chiều | - Thơ: Cầu vồng - KC: ngày và đêm. - Chơi tự do. |
- ĐT các buổi trong ngày. - ĐT về gió. - Chơi tự do |
ĐT về mặt trời, mặt trăng. - Vẽ cầu vồng. - Chơi tự do. |
- ĐT về sấm sét, mưa bão - Hát: cầu vồng. - Chơi tự do. |
- Đọc truyện cháu nghe: Nàng tiên bóng đêm. - Biểu diễn văn nghệ. - Chơi tự do. |
||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nắp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. - Trả trẻ. |
||||||
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 30
Từ 07/4 đến 11/14/2025
Ngày Hoạt động |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
Đón trẻ- Trò chuyện đầu ngày |
- Điểm danh, kiểm tra vệ sinh, phân công trực nhật : Tố vịt hồng. - Cô trò chuyện với trẻ về các mùa trong năm. - Trò chuyện cùng trẻ - TDBS: HH: thổi nơ, Tay: đưa trước- đưa cao, Bụng: nghiêng người sang 2 bên, Chân: đá lên cao, Bật: tiến- lùi. |
||||||||
Hoạt động học | Chạy theo đường dích dắt – bật qua vật cản cao | Vườn trường mùa thu. | Bé với bốn mùa. | Tình cảm của bé với chú bộ đội | Thơ: bốn mùa. | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Đọc đồng dao về các mùa - TC: Hoa nở - Chơi tự do. |
- Đàm thoại về mùa nắng và mưa. - TC: mèo đuổi chuột. - Chơi tự do. |
- Kể chuyện Hoa mùa xuân. - TC: thắt lá dừa - Chơi tự do. |
- Hát cháu thương chú bộ đội - TC: mèo và chim sẽ. - Chơi tự do |
Hát vườn trường mùa thu. - TC: bốn mùa - Chơi tự do. |
||||
Hoạt động chơi | Phân vai | TC Đóng vai bán rau củ, trái cây. TC Nấu bữa tiệc nhỏ, Bác sĩ. |
|||||||
Xây dựng | TC: Xây vườn hoa mùa xuân. | ||||||||
Học tập | TC Trò chơi thông minh: nhận biết hình, tc kismard - TC Đếm và sâu hạt. |
||||||||
Nghệ thuật | TC: Dán các loại hoa. TC Tô màu tranh chủ đề. |
||||||||
Thiên nhiên/ KPKH |
TC: Chăm sóc vườn. TC Đàm thoại về các các mùa trong năm. TC: Vật chìm- vật nổi. |
||||||||
Hoạt động ăn ( Ăn trưa- ăn xế). |
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; trẻ biết lau miệng và rửa mặt đúng cách. - Trẻ biết tên món ăn và các chất dinh dưỡng cần thiết có trong món ăn; trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình, ăn không làm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết cách cằm muỗng và tự xúc cơm ăn, khi ăn trẻ không nói chuyện và biết cất chén muỗng đúng nơi quy định. |
||||||||
Hoạt động ngủ | - Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ngủ và sau khi thức dậy. - Trẻ biết nằm im lặng, không nói chuyện, không chọc ghẹo bạn khi ngủ; trẻ ngủ sâu, ngủ đủ giấc. - Trẻ biết tự trãi nệm chiếu ngay ngắn và cất đúng quy định. |
||||||||
Hoạt Động Chiều | - Đ ọc truyện cháu nghe: Hoa cúc trắng. - Chơi tự do. - Trả trẻ. |
- Ôn: vườn trường mùa thu. - Chơi tự do. |
-Thơ: Hoa cúc trắng - Chơi tự do. - Trả trẻ. |
- Hát: vườn trường mùa thu. - Tô màu tranh chủ đề. - Chơi tự do. |
- Vẽ theo chủ đề. - Kề chuyện: Hoa mùa hè. - Chơi tự do. - Trả trẻ . |
||||
Trả trẻ | - Cô hướng dẫn trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nắp. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Nêu gương, cho trẻ cắm hoa. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ông bà cha mẹ khi đi học về. |